Cây giống măng cụt khỏe mạnh, sạch sâu bệnh tại nhà vườn Hải Đăng.
Lần cập nhật ( chỉnh sửa và cải tiến ) nội dung gần nhất: 5/4/2021.
A. Xem cây giống măng cụt
B. Phân loại và gọi tên
Tên thường gọi | Măng cụt |
Tên gọi khác trong Tiếng Việt | Quả tỏi ngọt |
Tên Tiếng Anh | Mangosteen, purple mangosteen, king’s-fruit, mangostan |
Tên gọi khác tại một số quốc gia, lãnh thổ, khu vực, dân tộc, bộ lạc, … | العربية ( tiếng Ả Rập ): جوز جندم; مصرى ( tiếng Ai Cập Ả Rập ): جوز جندم; Bhāṣa Bali / Basa Bali ( tiếng Bali ): Manggis; Bikol Sentral ( tiếng Bikol Trung ): Manggosten; беларуская мова ( tiếng Belarus ): Мангастан; বাংলা ( tiếng Bengal ): ম্যাঙ্গোস্টিন; čeština ( tiếng Séc ): Mangostana lahodná; Deutsch ( tiếng Đức ): Mangostanbaum, Mangostane; ދިވެހިބަސް ( tiếng Dhivehi ): މަބުސްތާން; Esperanto ( Quốc tế ngữ ): Mangostano; español ( tiếng Tây Ban Nha ): mangostán; eesti ( tiếng Estonia ): Mangostan; Euskara ( tiếng Basque ): Mangostan; فارسی ( tiếng Ba Tư ): ترگیل; suomi ( tiếng Phần Lan ): Mangostani, punamangostani; français ( tiếng Pháp ): Mangoustanier; Gaeilge ( tiếng Ireland ): Mangóistín; galego ( tiếng Galicia ): Mangostán; עברית ( tiếng Hebrew ): מנגוסטין; हिन्दी ( tiếng Hindi ): बैंगनी मेन्गोस्टीन; magyar ( tiếng Hungary ): Mangosztán; հայերեն ( tiếng Armenia ): Մանգոստան; Bahasa Indonesia ( tiếng Indonesia ): Manggis; 日本語 ( tiếng Nhật ): マンゴスチン; Basa Jawa ( tiếng Java ): Manggis; ქართული ენა ( tiếng Gruzia ): მანგოსტანი; қазақша ( tiếng Kazakh ): Мангостан; ಕನ್ನಡ ( tiếng Kannada ): ನೇರಳೆ ಗಾರ್ಸಿಯ; 한국어 ( tiếng Hàn ): 망고스틴; перем коми кыв ( tiếng Permyak ): Мангостан; лакку маз ( tiếng Lak ): Мангостан; lingála ( tiếng Lingala ): Mangusitá; lietuvių kalba ( tiếng Litva ): Mangostaninė garcinija; latviešu ( tiếng Latvia ): Mangostāns; Basa Banyumasan ( phương ngữ Banyumasan ): Manggis; македонски ( tiếng Macedonia ): мангостан; മലയാളം ( tiếng Malayalam ): മാങ്കോസ്റ്റീൻ; Bahasa Melayu ( tiếng Mã Lai ): Manggis; မြန်မာဘာသာ ( tiếng Miến Điện ): မင်းကွတ်သီး; Nederlands ( tiếng Hà Lan ): Mangistan; Amánung Kapampángan ( tiếng Kapampangan ): Mangosteen; polski ( tiếng Ba Lan ): Mangostan właściwy; português ( tiếng Bồ Đào Nha ): Mangostim, mangostão; русский ( tiếng Nga ): Мангостан; سنڌي ( Tiếng Sindh ): منگوسٽين; slovenčina ( tiếng Slovak ): Mangostána; Basa Sunda ( tiếng Sunda ): Manggu; svenska ( tiếng Thụy Điển ): Mangostan; தமிழ் ( tiếng Tamil ): மங்குசுத்தான்; తెలుగు ( tiếng Telugu ): వంగ మామిడి; ภาษาไทย ( tiếng Thái ): มังคุด; Tagalog ( tiếng Tagalog ): Manggostan; Türkçe ( tiếng Thổ Nhĩ kỳ ): Mangostan, Mangusten; Удмурт кыл ( tiếng Udmurt ): Мангостан; украї́нська мо́ва ( tiếng Ukraina ): Мангостан; Oʻzbekcha / Ўзбекча ( tiếng Uzbek ): Mangostan; vepsän kel’ ( tiếng Veps ): Mangostan; 吴语 ( tiếng Ngô ): 山竹; 粵語 ( tiếng Quảng Đông ): 山竹; 中文 ( Trung văn ): 鳳果; |
Danh pháp khoa học ( hiện tại ) | Garcinia × mangostana L. |
Danh pháp đồng nghĩa | Mangostana garcinia Gaertn. |
Bộ thực vật | Sơ ri ( Malpighiales ) |
Họ thực vật | Măng cụt ( Clusiaceae ) |
Chi thực vật | Garcinia |
Nguồn gốc | Đang tìm hiểu |
C. Mô tả
Garcinia × mangostana là loại cây nhiệt đới thường xanh cho quả ăn được, có nguồn gốc từ các đảo quốc Đông Nam Á. Nguồn gốc của loài hiện vẫn chưa chắc chắn do việc trồng trọt rộng rãi thời tiền sử. Cây mọc chủ yếu ở Đông Nam Á, Tây Nam Ấn Độ và các khu vực nhiệt đới khác như Colombia, Puerto Rico và Florida. Chiều cao cây đạt từ 6 – 25 m. Quả khi chín có vỏ ngoài dày, màu đỏ tím đậm, vỏ không ăn được. Ruột quả màu trắng ngà, mọng nước, hơi xơ và chia thành nhiều múi, có vị chua ngọt thanh thanh cùng mùi thơm thu hút. Trong mỗi quả, phần thịt có mùi thơm ăn được bao quanh mỗi hạt là vỏ quả trong thực vật, tức là lớp bên trong của bầu nhụy. Hạt có hình quả hạnh và kích thước nhỏ.
Tỏi ngọt thuộc cùng một chi với các loại trái cây khác, ít được biết đến hơn, chẳng hạn như măng cụt nút ( G. prainiana ) hoặc charichuelo ( G. madruno ).
D. Hàm lượng dinh dưỡng của quả măng cụt
Giá trị dinh dưỡng trong 100 gram | ||
Năng lượng | 305 kJ ( 73 kcal ) | |
Carbohydrat | 17.91 gram | |
Chất xơ | 1.8 gram | |
Chất béo | 0.58 gram | |
Protein | 0.41 gram | |
Vitamin | Hàm lượng | %DV |
Vitamin B1 | 0.054 mg | 5 % |
Vitamin B2 | 0.054 mg | 5 % |
Vitamin B3 | 0.286 mg | 2 % |
Vitamin B5 | 0.032 mg | 1 % |
Vitamin B6 | 0.018 mg | 1 % |
Vitamin B9 | 31 μg | 8 % |
Vitamin C | 2.9 mg | 3 % |
Khoáng chất | Hàm lượng | %DV |
Canxi | 12 mg | 1 % |
Sắt | 0.3 mg | 2 % |
Magie | 13 mg | 4 % |
Mangan | 0.102 mg | 5 % |
Photpho | 8 mg | 1 % |
Kali | 48 mg | 1 % |
Natri | 7 mg | 0 % |
Kẽm | 0.21 mg | 2 % |
Địa chỉ bán cây măng cụt tại Hà Nội uy tín ?
Địa chỉ: Ngách 68/45, ngõ 68, đường Nguyễn Văn Linh, Long Biên. Đối diện với Tổng công ty may 10, Hà Nội.
- Quý khách xin vui lòng liên hệ với Cây cảnh Hải Đăng để được các chuyên viên của chúng tôi tư vấn lựa chọn sản phẩm bầu giống trúc Phật phù hợp.
- Chúng tôi sẽ chụp ảnh sản phẩm cho quý khách nếu có yêu cầu.
- Chúng tôi sẽ kiểm tra kỹ hàng hóa đảm bảo chất lượng và đúng quy cách trước khi giao.
- Quý khách ở xa vui lòng tiến hành chuyển khoản trước. Nếu quý khách ở nội thành có thể áp dụng ship nhanh với chi phí 40,000 VNĐ một lần ship
Tìm kiếm liên quan
- Bán cây măng cụt lớn
- Thân cây măng cụt
- Cây măng cụt trồng ở đầu
- Tuổi thọ cây măng cụt
- Hình ảnh cây măng cụt có trái
- Hình ảnh cây măng cụt có trái
- Vườn cây măng cụt
- Phong thủy cây mang cụt
- Giống cây măng cụt